Luyện nói và viết về chủ đề Môi trường

Động từ và cụm từ tiếng Anh về môi trường

Là một chủ đề rộng, có thể bao gồm ô nhiễm nguồn nước, không khí và ô nhiễm đất. Ô nhiễm môi trường nói chung cũng có thể đứng một mình và có nhiều ảnh hưởng xấu tới đời sống con người. Những từ vựng sau đây tập trung vào những vấn đề môi trường nói chung, có thể áp dụng cho nhiều chủ đề về môi trường. [caption id="attachment_9006" align="aligncenter" width="314"]Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Môi trường Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Môi trường[/caption]
  • Pollute: ô nhiễm
  • Greenhouse (gas) emissions: khí thải nhà kính
  • Dispose/release/get rid of: thải ra
  • wildlife: đời sống tự nhiên
  • Contaminate/pollute: làm ô nhiễm/làm nhiễm độc
  • Catalyze (for): xúc tác (cho)
  • Exploit: khai thác
  • Cut/reduce: giảm thiểu
  • Conserve: giữ gìn
  • Make use of/take advantage of: tận dụng/lợi dụng
  • Over-abuse: lạm dụng quá mức
  • Halt/discontinue/stop: dừng lại
  • Tackle/cope with/deal with/grapple: giải quyết
  • Damage/destroy: phá hủy
  • Limit/curb/control: hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát
  • Cause/contribute to climate change: gây ra/góp phần vào sự biến đổi khí hậu
  • global warming: nóng lên toàn cầu
  • Produce pollution/CO2/: tạo ra sự ô nhiễm/khí CO2
  • Damage/destroy the environment: phá hủy môi trường
  • The ozone layer: tầng ozon
  • Coral reefs: rặng san hô
  • A marine ecosystem: hệ sinh thái dưới nước
  • Degrade ecosystems/habitats/the environment: làm suy thoái hệ sinh thái/môi trường sống
  • Harm the environment: gây hại cho môi trường.
  • Threaten natural habitats/coastal ecosystems: đe dọa môi trường sống tự nhiên/hệ sinh thái ven bờ
  • A species with extinction: giống loài có nguy cơ tuyệt chủng
  • Deplete natural resources/the ozone layer: làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên/tầng ozon
  • Pollute rivers and lakes/waterways: làm ô nhiễm sông và hồ/luồng nước
  • The air/the atmosphere: không khí/ bầu khí quyển
  • The soil/food/crops:đất/thực phẩm/mùa màng
  • Log forests/rainforests/trees: chặt phá rừng/rừng nhiệt đới/cây cối
  • Address/combat/tackle the threat/effects/impact of climate change: giải quyết/chống lại/ xử lí những đe dọa/ảnh hưởng/tác động của biến đổi khí hậu
  • Fight/take action on/reduce/stop global warming: đấu tranh/hành động/giảm/ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu
  • Limit/curb/control air/water/atmospheric/environmental pollution: hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát sự ô nhiễm không khí, nước, bầu khí quyển, môi trường
  • Cut/reduce pollution/greenhouse gas emissions: giảm sự ô nhiễm hoặc lượng khí thải nhà kính
  • Offset carbon/CO2 emissions: làm giảm lượng khí thải carbon/CO2
  • Reduce (the size of) your carbon footprint: làm giảm (kích cỡ của) dấu chân carbon của bạn.
  • Achieve/promote sustainable development: đạt được/thúc đẩy sự phát triển bền vững
  • Conserve biodiversity: giữ gìn sự đa dạng sinh học
  • Stop soil erosion: ngăn chặn sự xói mòn đất
  • Overfishing: sự đánh bắt cá quá mức
  • Massive deforestation: sự phá hủy rừng trên diện rộng
  • Raise awareness of environmental issues: nâng cao nhận thức về những vấn đề môi trường
  • Save the planet/: cứu lấy hành tinh
  • The rainforests: những khu rừng nhiệt đới