Những collocation thường sử dụng trong IELTS Writing
[caption id="attachment_13097" align="aligncenter" width="459"]

Những collocation thường sử dụng trong IELTS Writing[/caption]
Chủ Đề Công Nghệ:
Modern technology: Công nghệ hiện đại
Advanced technology : Công nghệ tiên tiến
The fast –growth / The prevalence / The domination of technology : Sự phát triển nhanh/ Sự thịnh hành/ Sự thống trị của công nghệ
Digital age: Thời đại số
Information age: Thời đại thông tin
Digital formats: Định dạng số
To be addicted to the Internet : Nghiện Internet
Tech-savvy : Sành điệu, nhạy, giỏi về công nghệ
Go online/ Surf the Internet / Have access to the Internet: Truy cập mạng
================================================
Chủ đề Gia Đình:
Family patterns / Family structures/ : Cấu trúc gia đình
Extended family : Gia đình nhiều thế hệ
Nuclear family : Gia đình hạt nhân, bao gồm hai thế hệ
Family background: Nền tảng gia đình
The roles of parents/ : Vai trò của cha mẹ
Balance family tasks and clerical work: Cân bằng giữa công việc gia đình và công việc văn phòng
Parental control / Parental affection/ Parental care : Sự kiểm soát
của bố mẹ / Tình yêu thương của bố mẹ/ Sự chăm lo của bố mẹ
-Raise /bring up/ nurture children : Nuôi dạy con cái
===============================================
Chủ đề Văn Hóa
Cutural tradition: Truyền thống văn hóa
Cultural identity : Bản sắc văn hóa
Cultural diversity: Sư đa dạng văn hóa
Indigenous culture: Văn hóa bản địa
Time-honored / Long –standing culture: Nền văn hóa lâu đời
Centuries – old customs : Những phong tục có từ ngàn xưa
Customs and habits: Phong tục và tập quán
National culture legacy: Di sản văn hóa quốc gia
Historical sites / Historical buildings :Địa điểm lịch sử /Những công trình lịch sử
===============================================
Chủ Đề Giáo dục
Higher education : Giáo dục sau đại học
Further education : Giáo dục những bậc học cao hơn
Advanced education : Nền giáo dục tiên tiến
General education : Giáo dục cơ sở, giáo dục nền tảng
Specific education : Giáo dục chuyên sâu
University education : Giáo dục đại học
Vocational training: Đào tạo dạy nghề
Acquire/ obtain knowledge / new skills : Đạt được kiến thức, kỹ năng mới
Knowledge acquisition / Knowledge attainment : Sự tích lũy kiến thức
Distant learning courses/ E-learning courses / online courses : Những khóa học trực tuyến
==============================================
Chủ Đề Quảng Cáo
Advertising company/ Advertising Agency/ Advertising campaign : Công ty quảng cáo / Đại lý quảng cáo/ Chiến dịch quảng cáo
Advertising on the Internet: Quảng cáo online, quảng cáo trên mạng
Sales promotion/Crazy sales : Khuyến mãi / Đại hạ giá
Advertising temptation /Advertising appeal: Sự cám dỗ từ quảng cáo/ Sức hút của quảng cáo
The far-reaching influences of advertising : Những ảnh hưởng lan rộng của quảng cáo
Marketing executive/ Marketer: Nhân viên tiếp thị
Promote products/ Launch products : Quảng bá sản phấm / Tung ra sản phẩm
Mainstream products: Những sản phẩm chủ đạo
Target customer: Khách hàng mục tiêu
Potential customer: Khách hàng tiềm năng
_SAMANTHA_