Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành: Ngành Ngoại hối (Phần 2)

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành: Ngành Ngoại hối (Phần 2)

[caption id="attachment_23977" align="aligncenter" width="348"]Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành: Ngành Ngoại hối Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành: Ngành Ngoại hối[/caption]  
G7 7 nước công nghiệp dẫn đầu thế giới ( Theo thứ tự) : Mỹ, Đức, Nhật, Pháp, Anh, Canada, Ý
GMT Giờ quốc tế được tính theo giờ London làm mốc
Gross Domestic Product (GDP) Tổng sản phẩm nội địa
Gross National Product (GNP) Tổng sản phẩm quốc gia
Hedging Lệnh bảo toàn rủi ro – chiến lược bù đắp rủi ro đầu tư
High/Low Giá cao nhất và thấp nhất trong ngày ( tính đến thời điểm hiện tại )
Hit the bit Giá được chấp nhận để mua bán theo thị trường
Holding the market Duy trì thị trường ( nghiệp vụ của các ngân hàng)
House Call Lệnh gọi vốn của công ty môi giới
International Monetary Fund (IMF) Quĩ tiền tệ quốc tế ( ra đời năm 1946)
Inflation Lạm phát – Khi giá cả tăng vọt
Initial Margin Số tiền ký quỹ ban đầu cần phải có trong tài khoản
Interbank Rates Lãi suất của ngân hàng Trung ương thế giới
Intervention Sự can thiệp của ngân hàng trung ương
Liability Trách nhiệm khi giao dịch trong thị trường ngoại hối
Limit Order Lệnh giới hạn
Liquidation Sự thanh khoản
Long Position = Buy Vị trí mua
Short Position = Sell Vị trí bán
Lot Giá trị 1 hợp đồng giao dịch.
Margin Tiền ký quĩ
Margin Call Cảnh báo nguy cơ giảm tiền ký quỹ
Maintenance Margin Số vốn tối thiểu trong tài khoản để thực hiện giao dịch
Maturity Ngày thanh khoản
One cancels the other (OCO) Order Lệnh tự hủy khi có 1 lệnh đã được giao dịch
Offset Vị trí đóng, thanh khoản của 1 giao dịch trong tương lai
Overnight Trading Giao dịch qua đêm 
Pip (or Points) Điểm – mức nhỏ nhất của 1 đơn vị tiền tệ
Pegged Định giá ( giá di chuyển trong giới hạn cho phép )
Political Risk Sự can thiệp của chính quyền khi có sự gian dối
Profit /Loss or “P/L” or Gain/Loss Khoản lời / lỗ sau khi kết thúc giao dịch
Rally Giá tăng trở lại sau 1 thời gian giảm
Range Phạm vi của giá trần và giá sàn trong 1 giao dịch
Resistance Mức giá trần mong đợi
Revaluation Sự nâng giá 
Risk Capital Mức vốn chịu đựng thua lỗ
Rollover Hoán đổi 2 loại đồng tiền bằng tỷ giá.
Secondary Exchange Market (SEM) Thị trường hối đoái thứ cấp ( có hệ thống tỉ giá hối đoái kép)
Settlement Hoán đổi thực của 2 đồng tiền
Soft Market Thị trường yếu khi giá đột ngột giảm
Spot Thị trường trao ngay
Spread Sự khác nhau giữa giá bán và giá mua
Stop Loss Order Lệnh giảm lỗ 
Support Levels Mức giá sàn mong đợi
Technical Trader ( Chartist) Người sử dụng biểu đồ, số liệu thị trường biến động trong quá khứ để dự đoán tương lai
Trader = Dealer = Merchant Cá nhân mua bán các loại chứng khoán – tiền tệ
TUV Technical Analysis Phân tích kỹ thuật dựa vào thị trường
Treasury General Account (TGA) Tổng tài khoản ngân khố của ngân hàng trung ương Quốc giá
Two-Way Price Giá 2 chiều
US Prime Rate Giá thông báo của ngân hàng Mỹ
Undervaluation Giá dưới giá trị thực
Value Date Ngày thanh toán 
Variation Margin Số tiền cần thiết nạp vào tài khoản cho đủ Margin
Volatility (Vol) Mức biến động giá

Chúc các bạn thành công!