Từ vựng tiếng anh về Hình học
Nếu thế giới được tạo nên bởi toán học thì hình học là "một nửa của thế giới". Hôm nay hãy cùng học một số từ vựng cơ bản về Hình học nhé.
square : /skweə/ hình vuông
side : /said/ cạnh
rectangle : /’rek,tæɳgl/ hình chữ nhật
length : /leɳθ/ chiều dài
width : /wid / chiều rộng
diagonal : /dai’ægənl/ đường chéo
right triangle : /rait ‘traiæɳgl/ tam giác vuông
apex : /’eipeks/ đỉnh
right angle : /rait ‘æɳgl/ góc vuông/góc 90 độ
base : /beis/ đáy
hypotenuse : /hai’pɔtinju:z/ cạnh huyền
isosceles triangle : /ai’sɔsili:z traiæɳgl/ tam giác cân
acute angle : /’əkju:t ‘æɳgl/ góc nhọn
obtuse angle: /obtuse ‘æɳgl/ / góc tù
circle : /’sə:kl/ hình tròn
center : /’sentə/ tâm vòng tròn
radius : /’reidjəs/ bán kính
diameter : /dai’æmitə/ đường kính
circumference : /sə’kʌmfərəns/ đường tròn
ellipse/oval : /i’lips/ hình e-líp/ —/’ouvəl/ hình bầu dục
cube : /kju:b/ hình lập phương
cylinder : /’silində/ hình trụ
sphere : /sfiə/ hình cầu
cone : /koun/ hình nón