23. Are you positive that…? – Bạn có lạc quan rằng…?
24. Do you (really) think that…? – Bạn có thực sự nghĩ là?
25. [Name] can we get your input? – Hãy cho chúng tôi biết ý kiến của bạn?
26. How do you feel about…? – Bạn nghĩ sao về…/ Bạn cảm thấy…. thế nào?
27. Does anyone has questions? – Có ai thắc mắc gì không?
28. That’s interesting .– Rất thú vị
29. I never thought about it that way before. – Trước đây tôi chưa bao giờ nghĩ như vậy/ theo cách đó
30. Good point! – Ý hay đấy!
31. I get your point. – Tôi hiểu ý của anh.
32. I see what you mean. – Tôi hiểu điều điều anh đang nói.
33. Exactly! – Chính xác!
34. I totally agree with you. – Tôi hoàn toàn đồng ý với anh.
35. That’s exactly the way I feel. – Đó cũng chính là điều tôi nghĩ.
36. I have to agree with (name). – Tôi phải đồng ý với…
37. Unfortunately, I see it differently. – Thật không may, tôi có cách nghĩ khác.
38. Up to a point I agree with you, but… – Tôi đồng ý với bạn, nhưng
39. (I’m afraid) I can’t agree. – Rất tiếc, tôi ko thể đồng ý/ ko có cùng quan điểm/ suy nghĩ.
40. That’s not what I meant. – Ý tôi không phải vậy.
41. Please go straight to the point. – Làm ơn đi thẳng vào vấn đế.
42. Keep to the point, please.- Xin đừng lạc đề.
43. I suggest/recommend that… – Tôi đề xuất/ gợi ý là…
44. We should… – Chúng ta nên…
45. Why don’t you…. – Tại sao bạn không …?
46. How/What about… – Thế còn việc …?
47. I think we’d better leave that for another meeting. – Tôi nghĩ chúng ta nên thảo luận điều đó ở cuộc họp sau đi.
48. Let me spell out… – Để tôi giải thích/ làm rõ
49. Have I made that clear? – Như vậy đã rõ chưa?
50. Do you see what I’m getting at? – Bạn có hiểu điều tôi đang nói ko?
51. Let me put this another way… – Để tôi giải thích theo cách khác
52. I’d just like to repeat that… – Tôi muốn nhắc lại/ nhấn mạnh rằng
53. I don’t quite follow you. What exactly do you mean? – Tôi không theo kịp bạn. Điều bạn thực sự muốn nói là gì?
54. Could you explain to me how that is going to work? – Bạn làm ơn giải thích giúp tôi là cái này làm tnao? Hoạt động tnao?
55. I don’t see what you mean. Could we have some more details, please? – Tôi không hiểu ý của bạn. Anh làm ơn đưa thêm một số chi tiết được không?
56. Could you repeat what you just said? – Tôi e rằng tôi chưa hiểu phần đó. Anh có thể nói lại không?
57. I didn’t catch that. Could you repeat that, please? – Tôi chưa theo kịp phần đó. Anh có thể làm ơn nhắc lại không?
58. I missed that. Could you say it again, please? – Tôi bỏ lỡ phần đó. Anh làm ơn nói lại được không?
59. Could you run that by me one more time? – Anh có thể nhắc lại/ trình bày lại một lần nữa giúp tôi không?
60. We haven’t heard from you yet, [name]. – Tôi vẫn chưa nghe thấy bạn phát biểu/ cho ý kiến.
61. Would you like to add anything, [name]? – Anh có bổ sung gì không?
62. Has anyone else got anything to contribute? – Còn ai có ý kiến đóng góp gì không?
63. Are there any more comments? – Còn nhận xét/ ý kiến gì thêm không?
64. I think we’ve covered everything. Thanks for your contributions.
Tôi nghĩ rằng chúng ta đã bàn về tất cả các vấn đề. Cảm ơn sự đóng góp của mọi người,
65. I think we can close the meeting now.
Tôi nghĩ chúng ta có thể kết thúc cuộc họp bây giờ.
_SAMANTHA_