66 Từ vựng tiếng Anh về Nhân quyền

66 Từ vựng tiếng Anh về Nhân quyền

  1. Accord (v) – /əˈkɔːrd/: thuận theo, tuân theo
  2. Action (n) – /ˈæk.ʃən/: hành động
  3. Affect (v) – /əˈfekt/: ảnh hưởng, tác động đến
  4. Belief (n) –/bɪˈliːf/: lòng tin
  5. Civil (adj) – /ˈsɪv.əl/: thuộc công dân
  6. Civilization (n) – /ˌsɪv.əl.əˈzeɪ.ʃən/: nền văn minh
  7. Complement (v) – /ˈkɑːm.plə.ment/: hoàn thiện, bổ sung, đền bù
  8. Conference (n) – /ˈkɑːn.fɚ.əns/: sự bàn bạc, sự hội ý
  9. Consent (n) – /kənˈsent/: sự ưng thuận, sự đồng lòng
  10. Convention (n) – /kənˈven.ʃən/: hội nghị
  11. Core (adj) – /kɔːr/: cốt lõi
  12. Court (n) – /kɔːrt/: tòa án
  13. Crime (n) – /kraɪm/: tội ác
  14. Culture (n) – /ˈkʌl.tʃɚ.əl/: văn hóa
  15. Curtail (n) – /kɚˈteɪl/: cắt ngắn, rút bớt, cướp đi, tước bớt đi
  16. Customary (adj) – /ˈkʌs.tə.mer.i/: tục lệ, thông lệ
  17. Declaration (n) – /ˌdek.ləˈreɪ.ʃən/: bản tuyên ngôn
  18. Deprivation (n) – /ˌdep.rəˈveɪ.ʃən/: sự tước đoạt, sự chiếm đoạt
  19. Determination (n) – /dɪˌtɝː.mɪˈneɪ.ʃən/: sự xác định rõ, sự phân định rõ
  20. Discrimination (n) – /dɪˌskrɪm.əˈneɪ.ʃən/: sự phân biệt đối xử
  21. Due process – /ˌduː ˈprɑː.ses/: theo đúng thủ tục, theo đúng trình tự
  22. Education (n) – /ˌedʒ.əˈkeɪ.ʃən/: giáo dục [caption id="attachment_24975" align="aligncenter" width="468"]Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Nhân quyền Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Nhân quyền[/caption]
  23. Elimination (n) – /iˈlɪm.ə.neɪt/: sự bác bỏ, sự loại bỏ
  24. Emphasize (v) – /ˈem.fə.saɪz/: nhấn mạnh, làm mạnh
  25. Entail (v) – /ɪnˈteɪl/: đòi hỏi, gây ra, đưa đến
  26. Equal (adj) – /ˈiː.kwəl/: công bằng
  27. Equal and non-discriminatory: bình đẳng và không phân biệt đối xử
  28. Equality before the law: bình đẳng trước pháp luật
  29. Ethic (n) – /ˈeθ.ɪk/: đạo đức, luân thường đạo lý
  30. Facilitate (v) – /fəˈsɪl.ə.teɪt/: tạo điều kiện, làm cho thuận tiện
  31. Freedom (n) – /ˈfriː.dəm/: sự tự do
  32. Fundamental (adj) – /ˌfʌn.dəˈmen.t̬əl/: cơ bản
  33. Guarantee (n/v) – /ˌɡer.ənˈtiː/: sự bảo lãnh, sự cam kết
  34. Government – /ˈɡʌv.ɚn.mənt/: chính phủ
  35. High Commissioner of the United Nations: Cao Ủy Liên Hiệp Quốc
  36. Human rights – /ˌhjuː.mən ˈraɪts/: nhân quyền, quyền con người
  37. Human rights violations: vi phạm nhân quyền
  38. Human rights defender: nhà bảo vệ nhân quyền
  39. Inalienable – /ɪˈneɪ.li.ə.nə.bəl/: không thể chuyển nhượng
  40. Individual (n) – /ˌɪn.dəˈvɪdʒ.u.əl/: cá nhân
  41. Interdependent and indivisible: phụ thuộc lẫn nhau và không thể tách rời
  42. International (adj) – /ˌɪn.t̬ɚˈnæʃ.ən.əl/: thuộc về quốc tế
  43. International law – /ɪn.t̬ɚˌnæʃ.ən.əl ˈlɑː/: luật pháp quốc tế
  44. Legal (adj) – /ˈliː.ɡəl/: hợp pháp
  45. Liberty (n) – /ˈlɪb.ɚ.t̬i/: tự do Kết quả hình ảnh cho nhân quyền
  46. Major (adj) – /ˈmeɪ.dʒɚ/: lớn, trọng đại, chủ yếu
  47. Norm (n) – /nɔːrm/: quy tắc tiêu chuẩn
  48. Persecution (n) –/ˌpɜː.sɪˈkjuː.ʃən/: sự đàn áp
  49. Positive (adj) – /ˈpɑː.zə.t̬ɪv/: xác thực, rõ ràng, tích cực
  50. Principle (n) – /ˈprɪn.sə.pəl/: nguyên tắc
  51. Prohibit (v) – /prəˈhɪb.ɪt/: ngăn cấm, cấm chỉ, cấm vận
  52. Promote (v) – /prəˈmoʊt/: đề bạt, tiến cử
  53. Protect (v) – /prəˈtekt/: bảo vệ
  54. Ratify (v) – /ˈræt̬.ə.faɪ/: thông qua, phê chuẩn
  55. Refrain (v) – /rɪˈfreɪn/: kiềm chế lại, kìm lại
  56. Require (v) – /rɪˈkwaɪr/: đòi hỏi, yêu cầu
  57. Resolution (n) – /ˌrez.əˈluː.ʃən/: quyết định, nghị quyết
  58. Respect (n) – /rɪˈspekt/: sự tôn trọng, kính trọng, tin tưởng
  59. Restrict (v) – /rɪˈstrɪkt/:  hạn chế, giới hạn
  60. Right to life – /ˌraɪt tə ˈlaɪf/: quyền được sống
  61. Security (n) – /səˈkjʊr.ə.t̬i/: sự yên ổn, an ninh
  62. Speak up /spiːk/ /ʌp/ (v): lên tiếng
  63. Specific (adj) – /spəˈsɪf.ɪk/: đặc trưng, riêng biệt
  64. Status (n) – /ˈsteɪ.t̬əs/: trạng thái
  65. Theme – /θiːm/: chủ đề
  66. Universal – /ˌjuː.nəˈvɝː.səl/: tính toàn cầu, tính phổ quát

Theo DKN