Các cụm từ và thành ngữ với No trong tiếng Anh
[caption id="attachment_24998" align="aligncenter" width="382"]
Các cụm từ và thành ngữ với No trong tiếng Anh[/caption]
Các thành ngữ
– No sooner said than done: làm luôn, làm ngay
– No laughing matter: Đừng có bỡn cợt (rất nghiêm trọng đấy)
– There is no fool like an old fool: không phải là người già thì không phạm các sai lầm ngớ ngẩn
– There’s no time like the present: Việc hôm nay chớ để ngày mai
– No ifs and buts: Đừng có lý luận nữa và hãy làm theo ý kiến được yêu cầu.
– In no time: Nhanh chóng hoặc rất sớm
– Make no bones about something: Thành thật về cảm xúc về vấn đề gì đó, bất kể là việc thành thật này làm người khác hay bạn buồn hay vui.
– Cut no ice with someone: Không thể thay đổi ý kiến hay quyết định của một ai đó
– A no-go area: Khu vực cấm, không được vào
– No news is good news: Không có tin nào là tốt đẹp cả
Từ ghép
– Nobody = None: Không ai
– Nothing: Không có gì
– Nothing at all: Không có gì cả
– No choice: Hết cách, không còn lựa chọn khác
– No way out: Không lối thoát
– No more, no less: Không hơn, không kém
– No kidding? Không nói chơi chứ?
– No way: Còn lâu, không đời nào.
– No problem: Dễ thôi, không vấn đề gì
– No offense: Không phản đối
Tổng hợp