Cụm từ tiếng Anh bày tỏ cảm xúc sợ hãi

Cụm từ tiếng Anh bày tỏ cảm xúc sợ hãi

[caption id="attachment_25039" align="aligncenter" width="460"]Cụm từ tiếng Anh bày tỏ cảm xúc sợ hãi Cụm từ tiếng Anh bày tỏ cảm xúc sợ hãi[/caption] – Shake with fear: Sợ sun cả lên – Jump out of my skin: Giật bắn cả mình – A terrifying ordeal: Một thử thách đáng sợ – Send shivers down my spine: Thấy lạnh xương sống – Give me goosebumps: Nổi hết cả da gà – Make the hairs on the back of my neck stand up: Dựng tóc gáy – Be scared shitless/ shit scared: Rất sợ hãi – Frighten the life out of me = scared the hell out of me: Làm tôi hoảng hết cả hồn – Petrified: cực kỳ khiếp sợ, sợ đến nỗi đơ người ra – Terrified: cảm thấy khiếp sợ, kinh sợ – Spooked: sợ hãi – Feel uneasy: Cảm thấy không yên, không thoải mái, lo lắng, sợ sệt – Scared: bị hoảng sợ, e sợ – Frightened: khiếp sợ, hoảng sợ – Afraid: sợ hãi, lo sợ

Tổng hợp