Những giới từ đi cùng với "Go" - Phrase Verbs
Go là một động từ rất quen thuộc. Không chỉ do cách viết và phát âm đơn giản mà còn do động từ này rất phổ biến với rất nhiều ý nghĩa. Những giới từ đi kèm là một trong những nguyên nhân tạo nên sự đa nghĩa này của "GO".
- Go out : đi ra ngoài , lỗi thời
- Go out with : hẹn hò
- Go through : kiểm tra , thực hiện công việc
- Go through with : kiên trì bền bỉ
- Go for : cố gắng giành đc
- Go in for : = take part in: Tham gia
- Go with : phù hợp
- Go without : kiêng nhịn
- Go off : nổi giận, nổ tung , thối giữa ( thức ăn )
- Go off with = give away with : cuỗm theo
- Go ahead : tiến lên
- Go back on one ‘ s word : không giữ lời
- Go down with : mắc bệnh
- Go over: kiểm tra , xem xét kĩ lưỡng
- Go up : tăng , đi lên , vào đại học
- Go into : lâm vào
- Go away : cút đi , đi khỏi
- Go round : đủ chia
- Go on : tiếp tục