Những giới từ đi cùng với "Go" - Phrase Verbs

Những giới từ đi cùng với "Go" - Phrase Verbs

Go là một động từ rất quen thuộc. Không chỉ do cách viết và phát âm đơn giản mà còn do động từ này rất phổ biến với rất nhiều ý nghĩa. Những giới từ đi kèm là một trong những nguyên nhân tạo nên sự đa nghĩa này của "GO".
  1. Go out : đi ra ngoài , lỗi thời
  2. Go out with : hẹn hò
  3. Go through : kiểm tra , thực hiện công việc
  4. Go through with : kiên trì bền bỉ
  5. Go for : cố gắng giành đc
  6. Go in for : = take part in: Tham gia
  7. Go with : phù hợp
  8. Go without : kiêng nhịn
  9. Go off : nổi giận, nổ tung , thối giữa ( thức ăn )
  10. Go off with = give away with : cuỗm theo
  11. Go ahead : tiến lên
  12. Go back on one ‘ s word : không giữ lời
  13. Go down with : mắc bệnh
  14. Go over: kiểm tra , xem xét kĩ lưỡng
  15. Go up : tăng , đi lên , vào đại học
  16. Go into : lâm vào
  17. Go away : cút đi , đi khỏi
  18. Go round : đủ chia
  19. Go on : tiếp tục