Ngoại động từ | Nội động từ | Cả hai |
… | … | … |
Ngoại động từ | Nội động từ | Cả hai |
giveanswer buy tell park explain read | arrivelive happen occur rise exist | sleepring burn drop shake move win |
Nội động từ diễn tả hành động của chủ thể không tác động trực tiếp lên bất kỳ đối tượng nào, không có hoặc không cần Bổ ngữ trực tiếp để tạo thành 1 câu có nghĩa.
Ngoại động từ (Transitive Verb)
Ngoại động từ chỉ các hành động chủ thể tác động đến một đối tượng khác. Ngoại động từ không đi một mình mà phải đi kèm theo một bổ ngữ trực tiếp để thành một câu có nghĩa.
Chú ý: Có một số động từ vừa là ngoại động từ và nội động từ: ring, stop, write, break, help…
Ngoại động từ | Nội động từ | Cả hai |
… | … | … |
Ngoại động từ | Nội động từ | Cả hai |
giveanswer buy tell park explain read | arrivelive happen occur rise exist | sleepring burn drop shake move win |