Tết Nguyên Đán Canh Tý 2020 đã đến rất gần rồi, bạn đã có ý định gì cho dịp đặc biệt nhất của năm chưa?
Nếu người bạn nước ngoài của bạn muốn tìm hiểu về phong tục và truyền thống của Việt Nam, đặc biệt là Tết Nguyên Đán. Vậy bạn hãy theo dõi bài viết này để nói tiếng Anh chủ đề ngày Tết nhé!
Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết: từ đồ ăn, đồ trang trí cho đến những hoạt động truyền thống của người Việt trong dịp Tết Nguyên Đán.
Chắc hẳn bạn cũng đang thắc mắc về lịch nghỉ Tết Nguyên Đán 2020 như thế nào. Ngay đây, cùng theo dõi để lên kế hoạch cho mình và gia đình trong dịp Tết qua lịch nghỉ Tết Nguyên Đán 2020.
Từ vựng về các ngày lễ tết trong tiếng Anh
Trước khi tìm hiểu về tiếng Anh chủ đề ngày Tết, mời các bạn tham khảo từ vựng về lễ tết trong tiếng Anh. Ngoài Tết Nguyên Đán và từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết, Việt Nam còn có rất nhiều ngày lễ khác nữa. Các bạn có thắc mắc tên các ngày lễ tết trong tiếng Anh không?
Lễ tết trong tiếng Anh theo âm lịch
1/1: Tết Nguyên Đán.
Lunar New Year
15/1: Tết Nguyên Tiêu (Lễ Thượng Nguyên).
Lantern Festival
3/3: Tết Hàn Thực.
Cold Food Festival
10/3: Giỗ Tổ Hùng Vương.
Hung Kings Commemorations
15/4: Lễ Phật Đản.
Buddha’s Birthday
5/5: Tết Đoan Ngọ.
Mid-year Festival
15/7: Lễ Vu Lan.
Ghost Festival
15/8: Tết Trung Thu.
Mid-Autumn Festival
9/9: Tết Trùng Cửu.
Double Ninth Festival.
23/12: Tiễn Táo Quân về trời.
Kitchen guardians
Lễ tết trong tiếng Anh theo dương lịch
1/1: Tết Dương lịch.
New Year
3/2: Ngày thành lập Đảng
Communist Party of Viet Nam Foundation Anniversary
14/2: Lễ tình nhân
Valentine Day
27/2: Ngày thầy thuốc Việt Nam
Vietnamese Physician's Day
8/3: Ngày Quốc tế Phụ nữ.
International Women’s Day
26/3: Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh.
Ho Chi Minh Communist Youth Union Foundation
30/4: Ngày giải phóng miền Nam.
Liberation Day/Reunification Day
1/5: Ngày Quốc tế Lao động.
International Labour Day
7/5: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ.
Dien Bien Phu Victory Day
13/5: Ngày của mẹ.
Mother’s Day
19/5: Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh.
President Ho Chi Minh’s Birthday
1/6: Ngày Quốc tế thiếu nhi.
International Children’s Day
17/6: Ngày của cha.
Father’s Day
21/6: Ngày báo chí Việt Nam.
Vietnam Press Day
28/6: Ngày gia đình Việt Nam.
Vietnamese Family Day
27/7: Ngày Thương binh liệt sĩ.
Remembrance Day (Day for Martyrs and Wounded Soldiers)
19/8: Ngày tổng khởi nghĩa.
General Uprising Day
2/9: Ngày Quốc Khánh.
National Day
10/9: Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
The Vietnamese Fatherland Front Foundation
1/10: Ngày quốc tế người cao tuổi.
International Day of Older Persons
10/10: Ngày giải phóng thủ đô.
Capital Liberation Day
13/10: Ngày doanh nhân Việt Nam.
Vietnamese Entrepreneur's Day
20/10: Ngày Phụ nữ Việt Nam.
Vietnamese Women’s Day
20/11: Ngày Nhà giáo Việt Nam.
Vietnamese Teacher’s Day
23/11: Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam.
Vietnam Red Cross Society Foundation
1/12: Ngày thế giới phòng chống AIDS.
World AIDS Day
22/12: Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam/ Ngày quốc phòng toàn dân.
National Defence Day (People's Army of Viet Nam Foundation Anniversary)
TẾT NGUYÊN ĐÁN
Tiếp theo là tiếng Anh chủ đề ngày Tết. Mong rằng từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết sẽ giúp bạn tự tin giới thiệu về Tết Nguyên Đán bằng tiếng Anh.
Từ vựng tiếng Anh Tết Nguyên Đán
Khoảnh khắc quan trọng của Tết Nguyên Đán tiếng Anh
1. Lunar New Year: Tết Nguyên Đán.
2. Lunar / lunisolar calendar: Lịch Âm lịch.
3. Before New Year’s Eve: Tất Niên.
4. New Year’s Eve: Giao Thừa.
5. The New Year: Năm mới
Đồ ăn Tết Nguyên Đán
1. Chung Cake/ Stuffed sticky rice cake: Bánh Chưng
2. Sticky rice: Gạo nếp
3. Fatty pork: Thịt mỡ
4. Pork: Thịt lợn
5. Jellied meat: Thịt đông
6. Pig trotters: Chân giò
7. Dried bamboo shoots: Măng khô
8. Lean pork paste: Giò lụa
9. Pickled onion: Dưa hành
10. Pickled small leeks: Củ kiệu
11. Roasted watermelon seeds: Hạt dưa
12. Dried candied fruits: Mứt
13. Mung beans: Hạt đậu xanh
14. Candy: kẹo
15. Green bean: đỗ xanh
16. Ginger jam: Mứt gừng
17. Spring roll: Chả giò/Nem cuốn
18. Meat stewed in coconut juice: Thịt kho nước dừa
Đồ trang trí Tết Nguyên Đán
1. Peach blossom: Hoa đào.
2. Apricot blossom: Hoa mai.
3. Kumquat tree: Cây quất.
4. Chrysanthemum: Cúc đại đóa.
5. Marigold: Cúc vạn thọ.
6. Paperwhite: Hoa thủy tiên.
7. Orchid: Hoa lan.
8. The New Year tree: Cây nêu
9. Five – fruit tray: Mâm ngũ quả
10. Parallel: Câu đối
11. Calligraphy pictures: Thư pháp
Hoạt động ngày Tết Nguyên Đán
1. Decorate the house: Trang trí nhà cửa.
2. Dragon dancers: Múa lân.
3. Dress up: Ăn diện
4. Exchange New year’s wishes: Chúc Tết nhau
5. Fireworks: Pháo hoa
6. Spring festival: Hội xuân
7. First caller/ The first person to enter the house : Người xông đất.
8. Go to flower market: Đi chợ hoa
9. Go to pagoda to pray for: Đi chùa để cầu …
10. To first foot: Xông đất
12. Offer Mr.Cong and Mr.Tao: Cúng ông Công, ông Táo
13. Banh chung package: Gói Bánh Chưng
14. Clean the house: Lau dọn nhà cửa
15. Visiting ancestors: Thăm mộ tổ tiên
16. Pick up the new year: Đón giao thừa
17. Worship the ancestors: Thờ cúng tổ tiên
LỊCH NGHỈ TẾT NGUYÊN ĐÁN 2020
Lịch nghỉ Tết Nguyên Đán 2020 ngắn hơn những năm gần đây.
Văn bản chính thức về lịch nghỉ Tết Nguyên Đán đã được công bố:
“Cán bộ, công chức, viên chức và người lao động được nghỉ 7 ngày, từ thứ 5 ngày 23/1/2020 đến hết thứ 4 ngày 29/1/2020 (tức từ ngày 29 tháng Chạp năm Kỷ Hợi đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Canh Tý).”
Với những thông tin mà FreeTalk English đã cung cấp, mong rằng mọi người sẽ có một lễ tết thật đầm ấm bên gia đình và bạn bè.