Thuật ngữ hóa học cơ bản trong tiếng Anh (part 1)

Thuật ngữ hóa học cơ bản trong tiếng Anh (part 1)

Khi ngày càng nhiều trường quốc tế dạy các môn tự nhiên bằng tiếng Anh, thì việc trau dồi từ vựng chuyên ngành cơ bản về các lĩnh vực này trở nên ngày càng quan trọng. Với chủ đề Hóa Học này, FreeTalk hi vọng các bạn sẽ có thành tích tốt hơn nữa trên lớp.

Hãy xem trong bài viết này chúng ta có gì:
A
1.      Acid (n) Axit
2.      Acidic (a) Thuộc axit
3.      Addition polymerization reaction (n) Phản ứng cộng trùng hợp
4.      Addition reaction (n) Phản ứng cộng
5.      Alcohol (n) Rượu
6.      Alkali (n) Kiềm
7.      Alkaline (a) Có tính kiềm
8.      Alkane (n) Ankan CNH2N+1
9.      Alkene (n) Anken CNH2N
10. Anion (n) Ion âm
11. Anode (n) Điện cực dương
12. Atmosphere (n) atm
13. Atom (n) Nguyên tử
14. Atomic number Số hiệu nguyên tử
B
15. Base (n) Base
16. Boiling point (n) Nhiệt độ sôi
C
17. Catalyst (n) Chất xúc tác
18. Cathode (n) Điện cực âm
19. Cation (n) Ion dương
20. Charge (n) Điện tích
21. Chemical change (n) Nhửng thay đổi về hóa học
22. Chemical equation (n) Phương trình hóa học
23. Compound (n) Hợp chất
24. Concentration (n) Nồng độ
25. Condensation (n) Sự ngưng tụ
26. Condensation polymerization (n) Phản ứng trùng ngưng
D
27. Density (n) Tỉ khối
28. Displacement reaction (n) Phản ứng thế
29. Dissociation (n) Sự phân ly
30. Double bond (n) Liên kết đôi
E
31. Element (n) Nguyên tố
32. Empirical formula (n) Công thức đơn giản
33. Equilibrium (n) Sự cân bằng (cân bằng hóa học)
34. Exothermic reaction (n) Phản ứng tỏa nhiệt
35. Exponentiation (n) Lũy thừa
36. Fermentation (n) Sự lên men
37. Fuel (n) Nhiên liệu
38. Functional group (n)  nhóm chức
H
39. Hydrogen bonding (n) Liên kết hydrogen
40. Hydrogenation (n) Hydo hóa
41. Hydrolysis (n) Sự thủy phân

Theo Intertu