Tiếng Anh cho người đi làm- Thương mại : TỪ VỰNG TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

Tiếng Anh cho người đi làm- Thương mại :

TỪ VỰNG TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

[caption id="attachment_23262" align="aligncenter" width="410"]Tiếng Anh cho người đi làm- Thương mại Tiếng Anh cho người đi làm- Thương mại[/caption] Khi học các ngành thương mại quốc tế, chắc hẳn bạn đã xác định được hướng đi cho mình là làm việc tại một công ty đa quốc gia, doanh nghiệp nươc ngoài hoặc định cư nước ngoài... Dù làm việc ở đâu thì tiếng Anh vẫn là công cụ không thế thiếu cho định hướng của mình. Trong bài viết này FTE sẽ cùng các bạn học tập những từ vựng tiếng Anh thương mại quốc tế nhé.
  • Real national income: thu nhập quốc dân thực tế

  • Per capita income: thu nhập bình quân đầu người
  • Revenue: thu nhập
  • Revenue tax: thuế thu nhập
  • Preferential duties: thuế ưu đãi
  • Rate of economic growth: tốc độ phát triển kinh tế
  • Average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hằng năm
  • Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi kinh tế
  • National economy: kinh tế quốc dân
  • International economic aid: viện trợ kinh tế quốc tế
  • Economic cooperation: hợp tác kinh tế
  • Planned economy: kinh tế kế hoạch
  • Market economy : kinh tế thị trường
  • The openness of the economy : sự mở cử của nền kinh tế
  • Unregulated and competitive market: thị trường cạnh tranh và không chịu sự điều tiết
  • Restricted trade: thị trường bị hạn chế
  • Free trade: thương mại tự do
  • Market turbulence: sự nhiễu loạn thị trường
  • Monetary activities: hoạt động tiền tệ
  • Real Estate: bất động sản ( trong tiếng anh được hiểu là một phần tài sản được tạo thành từ đất và các tòa nhà )
  • Capital accumulation : sự tích luỹ tư bản

  • Financial policies : chính sách tài chính
  • Share: cổ phần
  • Financial year: tài khóa
  • Monetary activities : hoạt động tiền tệ
  • Dumping: bán phá giá
  • Embargo: cấm vận
  • Confiscation: tịch thu
  • Surplus wealth: thặng dư
  • Depreciation: khấu hao
  • Price_ boom: giá cả tăng vọt
  • Inflation : lạm phát