Từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Anh

Từ đồng âm trong tiếng Anh

Dưới đây là 25 cặp từ đồng âm bạn rất hay gặp phải, đặc biệt trong tiếng Anh giao tiếp. Hãy đảm bảo bạn chọn đúng nghĩa của chúng trong từng văn cảnh cụ thể. 1. Ate, eight  Ate (động từ): Ăn. Đây là thì quá khứ đơn của động từ  "eat". Eight (danh từ):  Số 8. 2. Bare, bear Bare (tính từ): Trần truồng, trần trụi. Nó có nghĩa là cái gì đó không được bảo hiểm hoặc không được trang trí. Bear (danh từ): Con gấu. Một vật có vú kích thước lớn. 3. Buy, by, bye Buy (động từ): Mua. Một từ đồng nghĩa với "purchase". By (giới từ): Bởi.. Nó thường được sử dụng để có nghĩa là "bên cạnh" hay "gần" khi mô tả một vị trí. Nó cũng có thể chỉ ra người đã tạo ra một cái gì đó. Bye (cảm thán):  Đây là một dạng rút ngắn của "goodbye". 4. Cell, sell Cell (danh từ):  Một tế bào. Nó có thêr là một khu vực nhỏ hoặc phòng, thường là trong một nhà tù. Một tế bào cũng có thể là một trong những đơn nhỏ nhất của một sinh vật sống. Sell (verb):  Bán hàng. Để trao đổi một sản phẩm hay dịch vụ với tiền bỏ ra. 5. Dew, do, due Dew (danh từ):  Giọt sương. Tức là là tên cho giọt nước nhỏ đọng trên thực vật vào ban đêm. Do (động từ): Làm. Động từ chung này  được dùng để chỉ một hành động. Nó cũng có thể là một trợ động từ. Due (tính từ):  Điều này được sử dụng để chỉ hạn chót (ngày cuối cùng) mà một cái gì đó thể xảy ra. Nó cũng được sử dụng để chỉ ra khi một em bé có thể sẽ được sinh ra. 6. Eye, I Eye (danh từ): Mắt. Là một bộ phận của cơ thể dùng để nhìn I (đại từ): Tôi. 7. Fairy, ferry Fairy (danh từ): Nàng tiên. Một sinh vật thần thoại thường có phép thuật. Ferry (danh từ): Phà. Là một chiếc thuyền có thể chở người và phương tiện trên mặt nước. Nó được sử dụng cho khoảng cách xa hay những nơi có không có cầu. 8. Flour, flower Flour (danh từ): Bột mỳ. Đây là thành phần chính trong bánh mì. Flower (danh từ): Hoa. Là một bộ phận của cây, thường có màu sắc sặc sỡ và dùng để trang trí. 9. For, four For (giới từ): Cho. Giới từ này thường được dùng để chỉ một người nhận được một cái gì đó, hay để chỉ một mục đích. Four (danh từ):  Số 4. 10. Hear, here 25 cap tu dong am khac nghia trong tieng anh Hear (động từ): Nghe. Đây là hành động mà bạn làm với đôi tai của bạn. Here (trạng từ):  "Ở đây" chỉ ra nơi bạn đang ở bất cứ lúc nào. 11. Hour, our Hour (danh từ): Giờ. Một khoảng thời gian đó kéo dài 60 phút. Our (đại từ): Của chúng tôi. Đây là hình thức đại từ sở hữu của "we". 12. Know, no Know (động từ): Biết. Để có kiến thức hay sự hiểu biết về một cái gì đó. No (từ hạn định): Không. Điều này cho thấy một sự phủ định hoặc cái gì đó là không đúng sự thật. 13. Knight, night Knight (danh từ): Hiệp sĩ. Một người đàn ông được một vinh dự đặc biệt (hoặc cấp bậc) của một vị vua hoặc nữ hoàng. Night (danh từ): Đêm. Khoảng thời gian khi trời tối và hầu hết mọi người đi ngủ. 14. Mail, male Mail (động từ hay danh từ): Là một danh từ, nó chỉ một lá thư và tin nhắn gửi đi qua ứng dụng Email. Khi là động từ, có nghĩa là để gửi một cái gì đó với ai đó. Male (tính từ hoặc danh từ): Danh từ nghĩa là con trai, đàn ông, giống đực. Còn tính từ dùng để chỉ sự nam tính. 15. Marry, merry Marry (động từ): Kết hôn. Những hành động khi hai người có một đám cưới. Merry (tính từ): Vui. Đồng nghĩa với "Happy", nhưng ít phổ biến trong tiếng Anh hiện đại. Chủ yếu được sử dụng trong những cụm từ như "Merry Christmas!". 16. Meat, meet Meat (danh từ): Thịt. thịt ăn được từ một con vật. Meet (động từ): Gặp gỡ. 17. Pair, pear Pải (danh từ): Đôi, cặp. Một tập hợp của hai thứ đó đi cùng nhau. Pear (danh từ): Quả lê. Một loại trái cây ngon. 18. Right, write Right (tính từ): Phải. Điều này có thể có nghĩa là hoặc là một từ đồng nghĩa với " correct" hoặc ngược lại của "left". Write (động từ): Viết. 19. Sight, site Sight (danh từ): Tầm nhìn. Site(danh từ): Trang web. 20. Son, sun Son (danh từ): Con trai. Dùng để nói về đứa con trai của bố mẹ. Sun (danh từ): Mặt trời. 21. Their, there, they’re Their (đại từ): Của họ. Đại từ sở hữu cho từ “they”. There (trạng từ): Ở đó, chỗ đó. They’re (từ viết tắt): Họ có, họ là. Là từ viết tắt của “They are”. 22. To, too, two To (preposition): Đến. Điều này thường chỉ ra một hướng đó một cái gì đó đang chuyển động. Too (trạng từ):  "Quá" có thể thường hoặc có nghĩa là "cũng", hoặc nó có thể chỉ ra rằng có nhiều hơn một cái gì đó hơn mức cần thiết (và nó thường là một vấn đề). Two (danh từ): Số 2. 23. One, won One (danh từ): Số 1. Won (động từ): Chiến thắng. Đây là thì quá khứ đơn và quá khứ phân từ của “win”. 24. Wait, weight Wait (verb): Chờ đợi.  Điều này có nghĩa là ở lại một nơi hoặc một cái gì đó để dự đoán. Weight (danh từ): Trọng lượng. 25. Wear, where Wear (động từ): Mặc. Để có quần áo hoặc phụ kiện trên cơ thể của bạn. Where (nghi vấn): Nơi. Một từ để hỏi dùng để hỏi cho một vị trí.

Theo Rosetta Stone