Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành: Điện (P.2)
[caption id="attachment_24758" align="aligncenter" width="554"]
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành: Điện (P.2)[/caption]
N
– n-Channel: Kênh N
– Negative sequence time overcurrent relay: Rơ le qúa dòng thứ tự nghịch có thời gian.
– Negative: Âm
– Node: Nút
– Noise figure: Chỉ số nhiễu
– Noise margin: Biên chống nhiễu
– Noise performance: Hiệu năng nhiễu
– Noise temperature: Nhiệt độ nhiễu
– Noise: Nhiễu
– Nonideal: Không lý tưởng
– Noninverting: Không đảo (dấu)
– Nonlinear: Phi tuyến
– Notation: Cách ký hiệu
– Numerical analysis: Phân tích bằng phương pháp số
O
– Ohm’s law: Định luật Ôm
– Open-circuit: Hở mạch
– Operation: Sự hoạt động
– Operational amplifier: Bộ khuếch đại thuật toán
– Output: Ngõ ra
– Oven: Lò
– Over current relay: Rơ le quá dòng.
– Over voltage relay: rơ le quá áp.
P
– Peak: Đỉnh (của dạng sóng)
– Performance: Hiệu năng
– Phase shifting transformer: Biến thế dời pha.
– Phase: Pha
– Philosophy: Triết lý
– Phneumatic control valve: van điều khiển bằng khí áp.
– Piecewise-linear: Tuyến tính từng đoạn
– Pinch-off: Thắt (đối với FET)
– Position switch: tiếp điểm vị trí.
– Power conservation: Bảo toàn công suất
– Power gain: Hệ số khuếch đại (độ lợi) công suất
– Power plant: nhà máy điện.
– Power station: trạm điện. (cũng Substation)
– Power supply: Nguồn (năng lượng)
– Power transformer: Biến áp lực.
– pressure gause: đồng hồ áp suất.
– Pressure switch: công tắc áp suất.
– Propagation delay: Trễ lan truyền
– Protection: Bảo vệ
– Protective relay: rơ le bảo vệ.
– Pull-up: Kéo lên
Q
– Qualitative: Định tính
– Quantitative: Định lượng
– Quantity: Đại lượng
R
– Radiator, cooler: bộ giải nhiệt của máy biến áp.
– RC-coupled: Ghép bằng RC
– Reactive power: Công suất phản kháng, công suất vô công, công suất ảo.
– Rectifier: Bộ/mạch chỉnh lưu
– Reference: Tham chiếu
– Region: Vùng/khu vực
– Regulator: Bộ/mạch ổn định
– Rejection Ratio: Tỷ số khử
– Relationship: Mối quan hệ
– Resistance: Điện trở
– Response: Đáp ứng
– Ripple: Độ nhấp nhô
– Rise time: Thời gian tăng
– rms value: Giá trị hiệu dụng
– Rotary switch: bộ tiếp điểm xoay.
S
– Saturation: Bão hòa
– Secondary: Thứ cấp
– selector switch: cần lựa chọn.
– Self bias: Tự phân cực
– Sensor: Cảm biến
– Short-circuit: Ngắn mạch
– Shot noise: Nhiễu Schottky
– Signal source: Nguồn tín hiệu
– Signal-to-noise ratio: Tỷ số tín hiệu-nhiễu
– Simplified: Đơn giản hóa
– Simultaneous equations: Hệ phương trình
– Single-pole: Đơn cực (chỉ có một cực)
– Slew rate: Tốc độ thay đổi
– Small-signal: Tín hiệu nhỏ
– Solenoid valve: Van điện từ.
– Spark plug: nến lửa, Bu gi.
– Specific: Cụ thể
– Specification: Chỉ tiêu kỹ thuật
– Static: Tĩnh
– Structure: Cấu trúc
– Subtracting: Bớt ra
– Sudden pressure relay: rơ le đột biến áp suất.
– Summer: Bộ/mạch cộng
– Superposition: (Nguyên tắc) xếp chồng
– Synchro check relay: rơ le chống hòa sai.
– Synchro scope: đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện.
– Synchro switch: cần cho phép hòa đồng bộ.
– Synchronizising relay: rơ le hòa đồng bộ.
T
– Tachogenerator: máy phát tốc.
– Tachometer: tốc độ kế
– Term: Thuật ngữ
– Thermometer: đồng hồ nhiệt độ.
– Thermostat, thermal switch: công tắc nhiệt.
– Time delay relay: rơ le thời gian.
– Time over current relay: Rơ le quá dòngcó thời gian.
– Tolerance: Dung sai
– Transconductance: Điện dẫn truyền
– Transfer: (Sự) truyền (năng lượng, tín hiệu …)
– Transformer Differential relay: rơ le so lệch máy biến áp.
– Transistor: Tran-zi-to (linh kiện tích cực 3 cực)
– Transresistance: Điện trở truyền
– Triode: Linh kiện 3 cực
U
– Uncorrelated: Không tương quan
– Under voltage relay: rơ le thấp áp.
– Uniqueness: Tính độc nhất
V
– Vibration detector, Vibration sensor: cảm biến độ rung.
– Visualization: Sự trực quan hóa
– Visualize: Trực quan hóa
– Voltage divider: Bộ/mạch phân áp
– Voltage follower: Bộ/mạch theo điện áp
– Voltage gain: Hệ số khuếch đại (độ lợi) điện áp
– Voltage source: Nguồn áp
– Voltage swing: Biên điện áp (dao động)
– Voltage transformer (VT) Potention transformer (PT): máy biến áp đo lường.
– Voltmeter: Vôn kế
– Voltmetter, ampmetter, wattmetter, PF metter… các dụng cụ đo lường V, A, W, cos phi…
W
– Winding type CT Biến dòng kiểu dây quấn.
– Winding: dây quấn.
– Wire: dây dẫn điện.
– Worst-case: Trường hợp xấu nhất
Tổng hợp