Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc (P.3)
[caption id="attachment_17718" align="aligncenter" width="409"]

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc[/caption]
1. Quần áo
- T-shirt/ t – shirt: áo thun cộc tay
- Coat: áo choàng dài
- Jacket/ jackets: áo khoác
- Polo shirt: áo thun cộc tay có cổ
- Jumper/ Pullover: áo chui đầu
- Cardigan: áo khoác mỏng
- sweatshirt: áo len thun
- Jean : quần bò
- Short: quần đùi
- Trouser: quần thô
2. Quần áo nữ
- Skirt: váy
- Dress: váy
- Blouse: áo khoác dài
- Tank- top: áo không tay
3. Quần áo nam
- Tie: cà vạt
- Suit: bộ comple
- Waistcoat: áo vét
- Long- sleeved shirt: áo sơ mi dài tay
- Short- sleeved shirt: áo sơ mi ngắn tay
4. Giầy dép- mũ
- Shoe/ Shoes: giầy
- Trainer: giầy thể thao
- Wellington: ủng
- High hells / ladies shoe: giầy cao gót
- Boot: giầy cao cổ
- Sock: tất
- Flip flops: dép xốp
- Slipper: dép đi trong nhà giữ nhiệt
- Sun hat: mũ rộng vành chống nắng
- Bowler hat: mũ quý tộc xưa hay đội
- Knitted hat: mũ cho trời lạnh
- Baseball cap: mũ bóng chày
5. Động từ dùng trong chuyên ngành may mặc
- To button: thắt chặt bằng cúc
- To get underdress =To take off: cởi quần áo
- To hang out: làm khô / phơi quần áo
- To hang up : treo quần áo lên móc
- To fasten = to do up : đóng/ cái khuy/ khóa
- To buckle: thắt chặt bằng khóa kéo
- To arttire = to dress up: mặc quần áo đẹp, lịch sự
- To try on: thử quần áo
- To throw on: mặc quần áo nhanh
- To turn up: căt ngắn váy/ quần để vừa vặn hơn
- To wear/ to have on / to put on: mặc
_SAMANTHA_