Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập khẩu
[caption id="attachment_17714" align="aligncenter" width="399"]

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập khẩu[/caption]
Bài viết này sẽ giới thiệu tới các bạn những từ vựng chuyên ngành xuất- nhập khẩu quan trọng và thông dụng nhất.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập khẩu
- Import: nhập khẩu
- Export: xuất khẩu
- Tax: thuế
- Merchandise: Hàng hóa mua và bán
- F.a.s ( free alongside ship ): chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không bao gồm chi phí chất hàng lên tàu
- F.o.b ( Free on board ) : người bán chịu trách nhiệm cho đến khi hàng được chất lên tàu
- C. I. F ( cost, insurance, freight ) : giá hàng hóa, bảo hiểm, cước phí
- C & F: bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không có bảo hiểm
- Premium: tiền thưởng, tiền lãi, phí bảo hiểm
- Extra premium: phí bảo hiểm phụ
- Additional premium: bảo hiểm bổ sung
- Hull premium: Phí bảo hiểm mộc, phí bảo hiểm toàn bộ
- Premium as agreed: Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận
- Wage: tiền công, lương
- Contractual wages: tiền lương khoán
- Fixed wages/ hour wages: Tiền lương cố định/ theo giờ
- Money wages: tiền lương danh nghĩa
- Real wages : tiền lương thực tế ( trừ yếu tố lạm phát )
- Piece wages: tiền công theo từng đơn vị sản phẩm
- Tonnage: tiền cước, tiền chở hàng, trọng tải
- Cargo deadweight tonnage: cước chuyên chở hàng hóa
- Stevedorage : phí bốc dở
- Freight: cước phí, hàng hóa chạy trên tàu
- Cargo deadweight tonnage: Cước chuyên chở hàng hóa
- Packing list: phiếu đóng gói hàng
- Bill of lading: vận đơn ( danh sách chi tiết hàng hóa chở trên tàu )
- Certificate of origin: giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
- Customs declaration form: tờ khai hải quan
- Debenture: giấy nợ, trái khoán
- Invoice: hoá đơn
- Pro forma invoice: Hóa đơn tạm thời
- To incur debt: mắc nợ
- To incur a penalty: chịu phat
- Debenture: giấy nợ
- Debit: món nợ, bên nợ
- Bottomry loan : khoản cho vay cầm tàu
- Fiduciary loan : khoản cho vay không có đảm bảo.
- Unsecured insurance : sự cho vay không bảo đảm, không thế chấp.
- Warehouse insurance : sự cho vay cầm hàng, lưu kho
- Long loan/ short loan: khoản cho vay dài/ ngắn hạn
- Loan on mortgage: khoản cho vay cầm cố
Chúc các bạn thành công!
_SAMANTHA_