Từ vựng tiếng Anh về tính cách con người

Từ vựng tiếng Anh về tính cách con người

[caption id="attachment_15584" align="aligncenter" width="386"]Từ vựng tiếng Anh về tính cách con người Từ vựng tiếng Anh về tính cách con người[/caption] What are your characteristics?- Tính cách của bạn là gì? Tell me about your characteristic? Nói cho tôi về tính cách của bạn? Bạn đã bao giờ nghe thấy câu hỏi này chưa? Đó là một câu hỏi rất phổ biến khi đi phỏng vấn đó. Hãy cùng FTE tìm hiểu về những tính từ dùng để miêu tả tính cách con người như thế nào nhé!

Từ vựng tiếng Anh về tính cách con người

aggressive: hung hăng; xông xáo( ) ambitious: có nhiều tham vọng cautious: thận trọng, cẩn thận careful: cẩn thận cheerful/amusing: vui vẻ clever: khéo léo tacful: khéo xử, lịch thiệp competitive: cạnh tranh, đua tranh confident: tự tin creative: sáng tạo dependable: đáng tin cậy dumb: không có tiếng nói enthusiastic: hăng hái, nhiệt tình easy-going: dễ tính extroverted: hướng ngoại faithful: chung thuỷ introverted: hướng nội generous: rộng lượng gentle: nhẹ nhàng humorous: hài hước honest: trung thực imaginative: giàu trí tưởng tượng intelligent: thông minh(smart) kind: tử tế loyal: trung thành observant: tinh ý optimistic: lạc quan patient: kiên nhẫn pessimistic: bi quan polite: lịch sự outgoing: hướng ngoại, thân thiện(sociable, friendly) open-minded: khoáng đạt quite: ít nói rational: có lý trí, có chừng mực reckless: hấp tấp sincere: thành thật, chân thật stubborn: bướng bỉnh(as stubborn as a mule) talkative: lắm mồm understanding: hiểu biết(an understanding man) wise: thông thái, uyên bác(a wise man)   lazy: lười biếng hot-temper: nóng tính bad-temper: khó chơi selfish: ích kỷ mean: keo kiệt cold: lạnh lùng Silly/stupid: ngu ngốc, ngốc nghếch Crazy: điên cuồng (mang tính tích cực) Mad: điên, khùng Aggressive: xấu bụng Unkind: xấu bụng, không tốt Unpleasant: khó chịu Cruel: độc ác