Từ vựng về vận chuyển và cách sử dụng
[caption id="attachment_3205" align="aligncenter" width="330"]
Từ vựng về vận chuyển và cách sử dụng[/caption]
Trong bài hôm nay chúng ta hãy cùng học một số từ vựng về chủ đề
Transportation (vận chuyển) và cách sử dụng chúng.
(aero)plane(s): máy bay
At the airport. / On the runway. / In the air.
(bi)cycle(s): xe đạp
boat(s): thuyền
bus(es): xe buýt
At the bus stop. / On the road. / In the garage.
car(s): xe ô tô con
On the motorway. / On the road. / In the garage.
helicopter(s): trực thăng
At the airport. / On the helipad. / In the air.
lorry(lorries): xe tải
On the road. / In the garage.
moped(s): xe máy có bàn đạp, động cơ chạy bằng xăng
On the road. / In the garage.
(motor)bike(s): xa gắn máy
ship(s): tàu
In the port. / In the harbour. / On the water.
submarine(s) / sub(s): tàu ngầm
In the port. / In the harbour. / Under the sea.
tanker(s): tàu chở dầu
taxi(s): xe taxi
At the taxi rank. / On the road. / In the garage.
train(s): tàu lửa
tram(s): xe điện
tube train(s) / underground train(s): tàu điện ngầm
van(s): xe khách
yacht(s): thuyền buồm
In the harbour. / On the water.
_SAMANTHA_